
Thời gian(GMT+0/UTC+0) | Tiểu bang | Tầm quan trọng | Event | Forecast | trước |
00:00 | 2 points | Thành viên FOMC Bostic lên tiếng | ---- | ---- | |
03:00 | 2 points | Xuất khẩu (Năm trên năm) (Tháng 2) | 5.0% | 10.7% | |
03:00 | 2 points | Nhập khẩu (Năm trên năm) (Tháng 2) | 1.0% | 1.0% | |
03:00 | 2 points | Cán cân thương mại (USD) (Tháng 2) | 143.10B | 104.84B | |
09:30 | 2 points | Chủ tịch ECB Lagarde phát biểu | ---- | ---- | |
10:00 | 2 points | GDP (QoQ) (Q4) | 0.1% | 0.1% | |
10:00 | 2 points | GDP (Năm trên năm) (Q4) | 0.9% | 0.9% | |
13:30 | 2 points | Thu nhập trung bình mỗi giờ (YoY) (YoY) (Tháng 2) | 4.1% | 4.1% | |
13:30 | 3 points | Thu nhập trung bình mỗi giờ (MoM) (Tháng 2) | 0.3% | 0.5% | |
13:30 | 3 points | Bảng lương phi nông nghiệp (Tháng 2) | 159K | 143K | |
13:30 | 2 points | Tỷ lệ tham gia (Tháng 2) | ---- | 62.6% | |
13:30 | 2 points | Bảng lương phi nông nghiệp tư nhân (Tháng 2) | 142K | 111K | |
13:30 | 2 points | Tỷ lệ thất nghiệp U6 (Tháng XNUMX) | ---- | 7.5% | |
13:30 | 3 points | Tỷ lệ thất nghiệp (Tháng 2) | 4.0% | 4.0% | |
15:15 | 2 points | Thành viên FOMC Bowman phát biểu | ---- | ---- | |
15:45 | 2 points | Thành viên FOMC Williams phát biểu | ---- | ---- | |
16:00 | 3 points | Báo cáo chính sách tiền tệ của Fed | ---- | ---- | |
17:30 | 3 points | Chủ tịch Fed Powell phát biểu | ---- | ---- | |
18:00 | 2 points | Đếm giàn khoan dầu Baker Hughes của Hoa Kỳ | ---- | 486 | |
18:00 | 2 points | Tổng số giàn khoan của Baker Hughes Hoa Kỳ | ---- | 593 | |
18:30 | 3 points | Tổng thống Hoa Kỳ Trump phát biểu | ---- | ---- | |
20:00 | 2 points | Tín dụng tiêu dùng (Tháng 1) | 15.60B | 40.85B | |
20:30 | 2 points | Tín dụng tiêu dùng (Tháng 1) | ---- | 171.2K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ vàng của CFTC | ---- | 261.6K | |
20:30 | 2 points | CFTC Nasdaq 100 vị thế ròng đầu cơ | ---- | 25.8K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ CFTC S&P 500 | ---- | -32.8K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng mang tính đầu cơ của CFTC AUD | ---- | -45.6K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ CFTC JPY | ---- | 96.0K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ EUR của CFTC | ---- | -25.4K |
Tóm tắt các sự kiện kinh tế sắp tới vào ngày 7 tháng 2025 năm XNUMX
Trung Quốc (🇨🇳)
- Xuất khẩu (YoY) (Tháng 03) (00:XNUMX UTC)
- Dự báo: 5.0%
- Trước: 10.7%
- Tăng trưởng xuất khẩu chậm lại có thể báo hiệu nhu cầu toàn cầu suy yếu, tác động đến CNY và tài sản nhạy cảm với rủi ro.
- Nhập khẩu (YoY) (Tháng 03) (00:XNUMX UTC)
- Dự báo: 1.0%
- Trước: 1.0%
- Tăng trưởng nhập khẩu thấp có thể cho thấy nhu cầu trong nước yếu hơn.
- Cán cân thương mại (USD) (tháng 03) (00:XNUMX UTC)
- Dự báo: 143.10B
- Trước: 104.84B
- Thặng dư thương mại cao hơn có thể củng cố CNY.
Khu vực đồng tiền chung châu Âu (🇪🇺)
- Chủ tịch ECB Lagarde phát biểu (09:30 UTC)
- Bất kỳ bình luận nào về lạm phát hoặc cắt giảm lãi suất sẽ tác động EUR.
- GDP (Quý IV) (4:10 UTC)
- Dự báo: 0.1%
- Trước: 0.1%
- Tăng trưởng chậm có thể là dấu hiệu cho thấy nền kinh tế đang chậm lại.
- GDP (YoY) (Q4) (10:00 UTC)
- Dự báo: 0.9%
- Trước: 0.9%
- Không có thay đổi nào cho thấy môi trường kinh tế ổn định nhưng yếu.
Hoa Kỳ (🇺🇸)
- Thu nhập trung bình theo giờ (YoY) (tháng 13) (30:XNUMX UTC)
- Dự báo: 4.1%
- Trước: 4.1%
- Tăng trưởng tiền lương ảnh hưởng đến lạm phát và Chính sách của Fed.
- Thu nhập trung bình theo giờ (tháng) (tháng 13) (30:XNUMX UTC)
- Dự báo: 0.3%
- Trước: 0.5%
- Tốc độ tăng trưởng tiền lương chậm lại có thể làm giảm áp lực lạm phát.
- Bảng lương phi nông nghiệp (tháng 13) (30:XNUMX UTC)
- Dự báo: 159K
- Trước: 143K
- Một con số yếu hơn có thể thúc đẩy Kỳ vọng cắt giảm lãi suất của Fed.
- Tỷ lệ thất nghiệp (tháng 13) (30:XNUMX UTC)
- Dự báo: 4.0%
- Trước: 4.0%
- Sự ổn định trong tình trạng thất nghiệp có thể hỗ trợ USD .
- Báo cáo chính sách tiền tệ của Fed (16:00 UTC)
- Sẽ cung cấp cái nhìn sâu sắc vào Triển vọng lãi suất của Fed.
- Chủ tịch Fed Powell phát biểu (17:30 UTC)
- Sự kiện quan trọng tác động đến thị trường; lập trường của ông về lạm phát và chính sách lãi suất sẽ tác động USD và thị trường toàn cầu.
- Số giàn khoan dầu Baker Hughes của Hoa Kỳ (18:00 UTC)
- Trước: 486
- Báo hiệu xu hướng sản xuất dầu trong tương lai.
- Tín dụng tiêu dùng (tháng 20) (00:XNUMX UTC)
- Dự báo: 15.60B
- Trước: 40.85B
- Sự chậm lại trong tín dụng có thể cho thấy chi tiêu của người tiêu dùng yếu hơn.
Phân tích tác động thị trường
- USD: Ảnh hưởng lơn do bài phát biểu của Powell, báo cáo NFP và dữ liệu tiền lương.
- EUR: Tác động trung bình từ dữ liệu GDP và bài phát biểu của Lagarde.
- CNY: Tác động trung bình từ dữ liệu cán cân thương mại.
- Biến động: Cao, thúc đẩy bởi Dữ liệu việc làm của Hoa Kỳ và các sự kiện của Fed.
- Điểm tác động: 9/10 – Bài phát biểu của Powell và báo cáo NFP sẽ là chất xúc tác chuyển động thị trường.