
Thời gian(GMT+0/UTC+0) | Tiểu bang | Tầm quan trọng | Event | Dự báo | trước |
03:00 | 2 points | Xuất khẩu (Năm trên năm) (Tháng 12) | 7.3% | 6.7% | |
03:00 | 2 points | Nhập khẩu (Năm trên năm) (Tháng 12) | -1.5% | -3.9% | |
03:00 | 2 points | Cán cân thương mại (USD) (Tháng 12) | 100.00B | 97.44B | |
03:15 | 2 points | Lane của ECB lên tiếng | ---- | ---- | |
11:00 | 2 points | Khoản vay mới (tháng 12) | 890.0B | 580.0B | |
16:00 | 2 points | Kỳ vọng lạm phát tiêu dùng 1 năm của NY Fed (tháng XNUMX) | ---- | 3.0% | |
19:00 | 2 points | Cân bằng ngân sách liên bang (Tháng 12) | -67.6B | -367.0B | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ Dầu thô CFTC | ---- | 254.3K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ vàng của CFTC | ---- | 247.3K | |
20:30 | 2 points | CFTC Nasdaq 100 vị thế ròng đầu cơ | ---- | 23.9K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ CFTC S&P 500 | ---- | -56.8K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng mang tính đầu cơ của CFTC AUD | ---- | -71.4K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ CFTC JPY | ---- | -8.4K | |
20:30 | 2 points | Vị thế ròng đầu cơ EUR của CFTC | ---- | -69.6K | |
23:50 | 2 points | Tài khoản vãng lai đã điều chỉnh (Tháng 11) | 2.59T | 240.88T | |
23:50 | 2 points | Tài khoản hiện tại n.s.a. (Tháng 11) | ---- | 2.457T |
Tóm tắt các sự kiện kinh tế sắp tới vào ngày 13 tháng 2025 năm XNUMX
Trung Quốc (03:00 UTC)
- Xuất khẩu (YoY) (Tháng 12):
- Dự báo: 7.3%, Trước: 6.7%.
Biểu thị nhu cầu đối với hàng hóa Trung Quốc trên toàn cầu. Xuất khẩu mạnh cho thấy nhu cầu toàn cầu ổn định và hỗ trợ cho các loại tiền tệ hàng hóa.
- Dự báo: 7.3%, Trước: 6.7%.
- Nhập khẩu (YoY) (Tháng 12):
- Dự báo: -1.5% Trước: -3.9%.
Phản ánh nhu cầu tiêu dùng trong nước và hàng hóa nước ngoài; sự suy giảm nhỏ hơn báo hiệu sự phục hồi của nhu cầu trong nước.
- Dự báo: -1.5% Trước: -3.9%.
- Cán cân thương mại (USD) (Tháng 12):
- Dự báo: $ 100.00 tỷ, Trước: $ 97.44 tỷ.
Thặng dư lớn hơn sẽ củng cố đồng CNY và phản ánh vị thế cạnh tranh thương mại của Trung Quốc.
- Dự báo: $ 100.00 tỷ, Trước: $ 97.44 tỷ.
Liên minh Châu Âu (03:15 UTC)
- Lane của ECB lên tiếng:
Nhà kinh tế trưởng của ECB Philip Lane có thể bình luận về chính sách tiền tệ hoặc dự báo kinh tế, ảnh hưởng đến tâm lý đồng EUR.
Trung Quốc (11:00 UTC)
- Khoản vay mới (tháng 12):
- Dự báo: 890.0B, Trước: Năm 580.0B.
Sự gia tăng đáng kể cho thấy sự mở rộng tín dụng mạnh mẽ, hỗ trợ hoạt động kinh tế và tâm lý rủi ro.
- Dự báo: 890.0B, Trước: Năm 580.0B.
Hoa Kỳ (16:00–20:30 UTC)
Kỳ vọng lạm phát tiêu dùng 1 năm của NY Fed (tháng XNUMX):
- Trước: 3.0%.
Phản ánh kỳ vọng lạm phát ngắn hạn của người tiêu dùng; độ lệch có thể ảnh hưởng đến kỳ vọng tăng lãi suất.
- Cân đối Ngân sách Liên bang (Tháng 12):
- Dự báo: -67.6 tỷ đô la, Trước: -367.0 tỷ đô la.
Việc thu hẹp thâm hụt có thể cho thấy kỷ luật tài khóa được cải thiện, qua đó có thể củng cố niềm tin vào đồng USD.
- Dự báo: -67.6 tỷ đô la, Trước: -367.0 tỷ đô la.
- Báo cáo vị trí của CFTC (20:30 UTC):
- Các vị thế đầu cơ đối với dầu thô, vàng, Nasdaq 100, S&P 500, AUD, JPY và EUR cung cấp thông tin chi tiết về tâm lý thị trường và mức độ chấp nhận rủi ro.
Nhật Bản (23:50 UTC)
- Tài khoản vãng lai điều chỉnh (tháng 11):
- Dự báo: 2.59T, Trước: 240.88T.
Biểu thị tổng cán cân thương mại và đầu tư được điều chỉnh theo tác động theo mùa, làm nổi bật sức mạnh kinh tế bên ngoài của Nhật Bản.
- Dự báo: 2.59T, Trước: 240.88T.
- Tài khoản vãng lai nsa (tháng 11):
- Trước: 2.457T.
Đo lường thương mại ròng về hàng hóa, dịch vụ và thu nhập; chỉ số mạnh hỗ trợ sự ổn định của đồng JPY.
Phân tích tác động thị trường
- Tác động của CNY:
- Xuất khẩu tăng và nhập khẩu giảm nhẹ giúp đồng nhân dân tệ mạnh lên và cải thiện tâm lý rủi ro toàn cầu.
- Tác động của EUR:
- Bình luận từ Lane của ECB có thể báo hiệu sự thay đổi chính sách; quan điểm ôn hòa có thể gây áp lực lên EUR.
- Tác động của USD:
- Kỳ vọng lạm phát và dữ liệu tài chính sẽ định hình hướng đi của USD, đặc biệt là nếu rủi ro lạm phát tái diễn hoặc kỷ luật tài chính được cải thiện.
- Tác động của JPY:
- Thặng dư tài khoản vãng lai cao hơn sẽ hỗ trợ đồng JPY, phản ánh thu nhập thương mại hoặc đầu tư mạnh mẽ.
Điểm số biến động và tác động
- Biến động: Vừa phải.
- Điểm tác động: 6/10 – Dữ liệu thương mại từ Trung Quốc và số liệu ngân sách của Hoa Kỳ là động lực chính.